CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM
Số: 01/HY/2021
*
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: Hợp tác xã Hải Yến
Địa chỉ trụ sở chính: Thôn Bình Hải, xã Hương Bình, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
Điện thoại: 0976 153 558
Email: haiyencntp43@gmail.com
Mã số doanh nghiệp: 3002227548
Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: …………………………. ngày ……../……../2021 do UBND huyện Hương Khê cấp.
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Nấm bào ngư Hải Yến
2. Thành phần: 100% nấm bào ngư trắng tươi
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm: 7 ngày kể từ ngày sản xuất (ngày sản xuất xem trên bao bì).
4. Quy cách đóng gói:
- Khay 250g
- Túi 500g
- Túi 1Kg
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Tên cơ sở sản xuất: Hợp tác xã Hải Yến
- Địa chỉ trụ sở chính: Thôn Bình Hải, xã Hương Bình, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Có mẫu nhãn kèm theo)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Các Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia:
+ QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
+ QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
+ QCVN 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
- Quyết định 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế ban hành Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm;
- Thông tư số 24/2013/TT-BYT ngày 14/8/2013 của Bộ Y tế ban hành Quy định mức giới hạn tối đa dưa lượng thuốc thú y trong thực phẩm;
- Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5322:1991 (CODEX STAN 38-1981) Nấm ăn và sản phẩm nấm ăn
1. Chỉ tiêu cảm quan
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Màu sắc
|
Màu trắng đặc trưng của sản phẩm
|
2
|
Mùi
|
Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ
|
2
|
Vị
|
Đặc trưng của sản phẩm, không có vị lạ
|
2. Chỉ tiêu chất lượng
Đảm bảo theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5322:1991 (CODEX STAN 38-1981) Nấm ăn và sản phẩm nấm ăn; cụ thể:
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
1
|
Tạp chất khoáng vô cơ
|
%
|
≤ 1
|
2
|
Tạp chất hữu cơ
|
%
|
≤ 0,3
|
3
|
Carbonhydrate
|
%
|
4,1 – 4,9
|
4
|
Protein
|
%
|
27,8 – 33,6
|
5
|
Xơ thô
|
%
|
≤ 2,8
|
3. Dư lượng kim loại nặng
Đảm bảo theo QCVN 8-2:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng và Quyết định 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế ban hành Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm; cụ thể:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
1
|
Hàm lượng Chì (Pb)
|
mg/kg
|
< 0,1
|
2
|
Hàm lượng Cadimi (Cd)
|
mg/kg
|
< 0,05
|
3
|
Hàm lượng Thủy ngân (Hg)
|
mg/kg
|
< 0,05
|
4
|
Hàm lượng Asen (As)
|
mg/kg
|
< 0,05
|
3. Dư lượng thuốc Bảo vệ thực vật
Đảm bảo theo Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định danh mục thuốc bảo vệ thực vật và mức tối đa tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm; cụ thể:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
1
|
Deltamethrin
|
µg/kg
|
≤ 0,05
|
2
|
Diflubenzuron
|
µg/kg
|
≤ 0,3
|
3
|
Metrafenone
|
µg/kg
|
≤ 0,5
|
4
|
Permethrin
|
µg/kg
|
≤ 0,1
|
5
|
Prochloraz
|
µg/kg
|
≤ 3
|
6
|
Cyromazine
|
µg/kg
|
≤ 7
|
7
|
Thiabendazole
|
µg/kg
|
≤ 60
|
4. Chỉ tiêu vi sinh vật
Đảm bảo theo QCVN 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm và Quyết định 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế ban hành Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm; cụ thể:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
1
|
Tổng số vi sinh vật hiếu khí
|
CFU/g
|
<5 x 106
|
2
|
E.coli
|
CFU/g
|
< 5 x 102
|
3
|
Coliforms
|
CFU/g
|
50
|
4
|
Salmonella
|
CFU/25g
|
Không có
|
5
|
Staphylococcus aureus
|
CFU/g
|
< 102
|
6
|
Clostridium botulinum
|
CFU/g
|
Không có
|
7
|
Clostridium perfringens
|
CFU/g
|
< 10
|
8
|
Hàm lượng aflatoxin B1
|
mg/kg
|
Không có
|
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ công bố và chất lượng, an toàn thực phẩm đối với sản phẩm đã công bố./.
|
Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 7 năm 2021
ĐẠI DIỆN HỢP TÁC XÃ
Nguyễn Thị Hải Yến
|
MẪU NHÃN SẢN PHẨM
***
BẢN TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM
Số: 01/HY/2021
*
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: Hợp tác xã Hải Yến
Địa chỉ trụ sở chính: Thôn Bình Hải, xã Hương Bình, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
Điện thoại: 0976 153 558
Email: haiyencntp43@gmail.com
Mã số doanh nghiệp: 3002227548
Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: …………………………. ngày ……../……../2021 do UBND huyện Hương Khê cấp.
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Nấm bào ngư Hải Yến
2. Thành phần: 100% nấm bào ngư trắng tươi
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm: 7 ngày kể từ ngày sản xuất (ngày sản xuất xem trên bao bì).
4. Quy cách đóng gói:
- Khay 250g
- Túi 500g
- Túi 1Kg
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Tên cơ sở sản xuất: Hợp tác xã Hải Yến
- Địa chỉ trụ sở chính: Thôn Bình Hải, xã Hương Bình, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
III. Mẫu nhãn sản phẩm (Có mẫu nhãn kèm theo)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
- Các Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia:
+ QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
+ QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
+ QCVN 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
- Quyết định 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế ban hành Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm;
- Thông tư số 24/2013/TT-BYT ngày 14/8/2013 của Bộ Y tế ban hành Quy định mức giới hạn tối đa dưa lượng thuốc thú y trong thực phẩm;
- Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5322:1991 (CODEX STAN 38-1981) Nấm ăn và sản phẩm nấm ăn
1. Chỉ tiêu cảm quan
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Màu sắc
|
Màu trắng đặc trưng của sản phẩm
|
2
|
Mùi
|
Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ
|
2
|
Vị
|
Đặc trưng của sản phẩm, không có vị lạ
|
2. Chỉ tiêu chất lượng
Đảm bảo theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5322:1991 (CODEX STAN 38-1981) Nấm ăn và sản phẩm nấm ăn; cụ thể:
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
1
|
Tạp chất khoáng vô cơ
|
%
|
≤ 1
|
2
|
Tạp chất hữu cơ
|
%
|
≤ 0,3
|
3
|
Carbonhydrate
|
%
|
4,1 – 4,9
|
4
|
Protein
|
%
|
27,8 – 33,6
|
5
|
Xơ thô
|
%
|
≤ 2,8
|
3. Dư lượng kim loại nặng
Đảm bảo theo QCVN 8-2:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng và Quyết định 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế ban hành Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm; cụ thể:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
1
|
Hàm lượng Chì (Pb)
|
mg/kg
|
< 0,1
|
2
|
Hàm lượng Cadimi (Cd)
|
mg/kg
|
< 0,05
|
3
|
Hàm lượng Thủy ngân (Hg)
|
mg/kg
|
< 0,05
|
4
|
Hàm lượng Asen (As)
|
mg/kg
|
< 0,05
|
3. Dư lượng thuốc Bảo vệ thực vật
Đảm bảo theo Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định danh mục thuốc bảo vệ thực vật và mức tối đa tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm; cụ thể:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
1
|
Deltamethrin
|
µg/kg
|
≤ 0,05
|
2
|
Diflubenzuron
|
µg/kg
|
≤ 0,3
|
3
|
Metrafenone
|
µg/kg
|
≤ 0,5
|
4
|
Permethrin
|
µg/kg
|
≤ 0,1
|
5
|
Prochloraz
|
µg/kg
|
≤ 3
|
6
|
Cyromazine
|
µg/kg
|
≤ 7
|
7
|
Thiabendazole
|
µg/kg
|
≤ 60
|
4. Chỉ tiêu vi sinh vật
Đảm bảo theo QCVN 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm và Quyết định 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế ban hành Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm; cụ thể:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức công bố
|
1
|
Tổng số vi sinh vật hiếu khí
|
CFU/g
|
<5 x 106
|
2
|
E.coli
|
CFU/g
|
< 5 x 102
|
3
|
Coliforms
|
CFU/g
|
50
|
4
|
Salmonella
|
CFU/25g
|
Không có
|
5
|
Staphylococcus aureus
|
CFU/g
|
< 102
|
6
|
Clostridium botulinum
|
CFU/g
|
Không có
|
7
|
Clostridium perfringens
|
CFU/g
|
< 10
|
8
|
Hàm lượng aflatoxin B1
|
mg/kg
|
Không có
|
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ công bố và chất lượng, an toàn thực phẩm đối với sản phẩm đã công bố./.
|
Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 7 năm 2021
ĐẠI DIỆN HỢP TÁC XÃ
Nguyễn Thị Hải Yến
|
MẪU NHÃN SẢN PHẨM
***